1. Chào hỏi và Sắp xếp công việc (问候与安排工作)

Tiếng Việt Tiếng Hoa (Chữ Hán) Phiên âm (Pinyin)
Chào buổi sáng! 早上好! Zǎoshang hǎo!
Bạn khỏe không? 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma?
Bắt đầu làm việc thôi. 开始工作吧。 Kāishǐ gōngzuò ba.
Hôm nay ca làm việc của bạn là gì? 你今天上什么班? Nǐ jīntiān shàng shénme bān?
Hãy xem bản kế hoạch sản xuất này. 看看这个生产计划表。 Kànkan zhège shēngchǎn jìhuà biǎo.
Hôm nay chúng ta làm cái gì? 我们今天做什么? Wǒmen jīntiān zuò shénme?
Mục tiêu sản xuất hôm nay là bao nhiêu? 今天的生产目标是多少? Jīntiān de shēngchǎn mùbiāo shì duōshǎo?

 

2. Yêu cầu và Chỉ dẫn (要求与指示)

 

Tiếng Việt Tiếng Hoa (Chữ Hán) Phiên âm (Pinyin)
Bạn làm theo tôi. 你跟我做。 Nǐ gēn wǒ zuò.
Xin lỗi, tôi không hiểu. 对不起,我不懂。 Duìbuqǐ, wǒ bù dǒng.
Làm ơn nói chậm lại một chút. 请说慢一点。 Qǐng shuō màn yīdiǎn.
Vui lòng làm lại lần nữa. 请再做一次。 Qǐng zài zuò yī cì.
Bạn phải làm xong việc này trước 3 giờ. 你必须三点前做完这个。 Nǐ bìxū sān diǎn qián zuò wán zhège.
Có thể nhanh hơn một chút không? 能不能快一点? Néng bùnéng kuài yīdiǎn?
Không được làm như vậy! 不许这样做! Bùxǔ zhèiyàng zuò!
Hãy dừng lại/Ngừng máy. 停下来/停机。 Tíng xiàlai / Tíng jī.
Bạn cần cẩn thận hơn. 你需要更小心。 Nǐ xūyào gèng xiǎoxīn.

3. Vấn đề về Chất lượng và Lỗi (质量与故障问题)

Tiếng Việt Tiếng Hoa (Chữ Hán) Phiên âm (Pinyin)
Sản phẩm này bị lỗi rồi. 这个产品有缺陷。 Zhège chǎnpǐn yǒu quēxiàn.
Cái này có vấn đề về chất lượng. 这个有质量问题。 Zhège yǒu zhìliàng wèntí.
Cái này không đạt tiêu chuẩn. 这个不合格 Zhège bù hégé.
Máy móc bị hỏng rồi. 机器坏了。 Jīqì huài le.
Máy không hoạt động/chạy được. 机器不能运转。 Jīqì bù néng yùnzhuǎn.
Gọi thợ sửa máy đến đi. 叫维修工过来。 Jiào wéixiū gōng guòlai.
Nguyên nhân là gì? 原因是什么? Yuányīn shì shénme?
Khi nào có thể sửa xong? 什么时候能修好? Shénme shíhou néng xiū hǎo?
Phải làm lại/sản xuất lại. 必须返工/重做。 Bìxū fǎngōng / chóng zuò.

4. Vật liệu và Kho hàng (物料与仓库)

Tiếng Việt Tiếng Hoa (Chữ Hán) Phiên âm (Pinyin)
Vật liệu đã đến chưa? 物料到了吗? Wùliào dào le ma?
Vui lòng lấy vật liệu từ kho. 请去仓库领物料。 Qǐng qù cāngkù lǐng wùliào.
Vật liệu không đủ rồi. 物料不够了。 Wùliào bú gòu le.
Tôi cần 100 cái (linh kiện) này. 我需要一百个这个。 Wǒ xūyào yī bǎi gè zhège.
Vui lòng kiểm tra số lượng. 请检查一下数量。 Qǐng jiǎnchá yīxià shùliàng.
Cái này nên để ở đâu? 这个应该放哪儿? Zhège yīnggāi fàng nǎr?
Đây là danh sách vật liệu. 这是物料清单。 Zhè shì wùliào qīngdān.

5. Giờ giấc, Nghỉ ngơi và Tăng ca (时间,休息与加班)

Tiếng Việt Tiếng Hoa (Chữ Hán) Phiên âm (Pinyin)
Mấy giờ ăn trưa? 几点吃午饭? Jǐ diǎn chī wǔfàn?
Chúng ta nghỉ giải lao 10 phút. 我们休息十分钟。 Wǒmen xiūxi shí fēnzhōng.
Giờ làm việc kết thúc rồi. 工作时间结束了。 Gōngzuò shíjiān jiéshù le.
Hôm nay có cần tăng ca không? 今天需要加班吗? Jīntiān xūyào jiābān ma?
Phải tăng ca đến mấy giờ? 要加班到几点? Yào jiābān dào jǐ diǎn?
Tôi có thể về sớm được không? 我可以早退吗? Wǒ kěyǐ zǎotuì ma?
Mai gặp lại! 明天见! Míngtiān jiàn!